TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: bearing

/'beəriɳ/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    sự mang

  • sự chịu đựng

    his conceit it past (beyond all) bearing

    không ai chịu được cái tính tự cao tự đại của nó

  • sự sinh nở, sự sinh đẻ

    child bearing

    sự sinh con

    to be in full bearing

    đang trong thời kỳ sinh nở (đàn bà); đang ra quả (cây);

    ví dụ khác
  • phương diện, mặt (của một vấn đề)

    to examine a question in all its bearings

    xem xét một vấn đề trên mọi phương diện

  • sự liên quan, mối quan hệ

    this remark has no bearing on the question

    lời nhận xết ấy không có liên quan gì tới vấn đề

  • ý nghĩa, nghĩa

    the precise bearing of the word

    nghĩa chính xác của từ đó

  • (kỹ thuật) cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê

    ball bearings

    vòng bi, ổ bi (xe đạp...)

  • (hàng hải); (hàng không) quân... vị trí phương hướng

    to take one's bearings

    xác định vị trí, định rõ phương hướng (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)

    to lose one's bearings

    lạc mất phương hướng không biết mình ở đâu (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)

  • (số nhiều) hình vẽ và chữ đề (trên quốc huy, huy hiệu...)