Từ: bearing
-
danh từ
sự mang
-
sự chịu đựng
his conceit it past (beyond all) bearing
không ai chịu được cái tính tự cao tự đại của nó
-
sự sinh nở, sự sinh đẻ
child bearing
sự sinh con
to be in full bearing
đang trong thời kỳ sinh nở (đàn bà); đang ra quả (cây);
-
phương diện, mặt (của một vấn đề)
to examine a question in all its bearings
xem xét một vấn đề trên mọi phương diện
-
sự liên quan, mối quan hệ
this remark has no bearing on the question
lời nhận xết ấy không có liên quan gì tới vấn đề
-
ý nghĩa, nghĩa
the precise bearing of the word
nghĩa chính xác của từ đó
-
(kỹ thuật) cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê
ball bearings
vòng bi, ổ bi (xe đạp...)
-
(hàng hải); (hàng không) quân... vị trí phương hướng
to take one's bearings
xác định vị trí, định rõ phương hướng (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
to lose one's bearings
lạc mất phương hướng không biết mình ở đâu (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
-
(số nhiều) hình vẽ và chữ đề (trên quốc huy, huy hiệu...)
Từ gần giống