TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: bat

/bæt/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    (thể dục,thể thao) gây (đánh bóng chày, crikê); (từ cổ,nghĩa cổ) vợt (quần vợt)

  • vận động viên bóng chày, vận động viên crikê ((cũng) bat sman)

  • (từ lóng) cú đánh bất ngờ

  • bàn đập (của thợ giặt)

  • (nghĩa bóng) giữ vai trò quan trọng

  • động từ

    (thể dục,thể thao) đánh bằng gậy (bóng chày Ãcrikê)

  • đánh

  • danh từ

    (động vật học) con dơi

  • (từ lóng) bước đi, dáng đi

  • the bat (Anh, Ân) (thông tục) tiếng nói, ngôn ngữ nói

  • động từ

    nháy (mắt)

    to bat one's eyes

    nháy mắt

  • cứ điềm nhiên, cứ phớt tỉnh

  • danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự chè chén linh đình; sự ăn chơi phóng đãng

    to go on a bat

    chè chén linh đình; ăn chơi phóng đãng

  • (viết tắt) của battery (quân sự) khẩu đội (pháo)

    Cụm từ/thành ngữ

    to be at bat

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giữ một vị trí quan trọng (đánh bóng chày)

    to carry [out] one's bat

    thắng, giành được thắng lợi, không bị loại khỏi vòng

    to come to bat

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gặp phải một vấn đề khó khăn hóc búa; phải qua một thử thách gay go

    thành ngữ khác