Từ: bat
-
danh từ
(thể dục,thể thao) gây (đánh bóng chày, crikê); (từ cổ,nghĩa cổ) vợt (quần vợt)
-
vận động viên bóng chày, vận động viên crikê ((cũng) bat sman)
-
(từ lóng) cú đánh bất ngờ
-
bàn đập (của thợ giặt)
-
(nghĩa bóng) giữ vai trò quan trọng
-
động từ
(thể dục,thể thao) đánh bằng gậy (bóng chày Ãcrikê)
-
đánh
-
danh từ
(động vật học) con dơi
-
(từ lóng) bước đi, dáng đi
-
the bat (Anh, Ân) (thông tục) tiếng nói, ngôn ngữ nói
-
động từ
nháy (mắt)
to bat one's eyes
nháy mắt
-
cứ điềm nhiên, cứ phớt tỉnh
-
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự chè chén linh đình; sự ăn chơi phóng đãng
to go on a bat
chè chén linh đình; ăn chơi phóng đãng
-
(viết tắt) của battery (quân sự) khẩu đội (pháo)
Cụm từ/thành ngữ
to be at bat
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giữ một vị trí quan trọng (đánh bóng chày)
to carry [out] one's bat
thắng, giành được thắng lợi, không bị loại khỏi vòng
to come to bat
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gặp phải một vấn đề khó khăn hóc búa; phải qua một thử thách gay go
Từ gần giống