Từ: worse
-
tính từ
xấu hơn, tồi hơn, dở hơn
-
ác hơn
-
nguy hiểm hơn
-
(vị ngữ) nặng hơn, trầm trọng hơn, nguy kịch hơn (bệnh, hoàn cảnh)
the doctor says he is worse today
bác sĩ nói bệnh anh ta hôm nay nặng hơn
to have the worse ground
ở địa vị xấu hơn, ở trong điều kiện xấu hơn
-
phó từ
xấu hơn, kém hơn
he has been taken worse
bệnh tình anh ta trở nên xấu hơn (nặng hơn)
-
tệ hơn, mạnh hơn, quá quắt hơn
it's raining worse than ever
mưa chưa bao giờ dữ như thế này
-
danh từ
cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn
there was worse to come
còn có những cái xấu hơn sẽ đến
-
tình trạng xấu hơn, chiều hướng xấu hơn
a change for the worse
sự thay đổi xấu đi
to go from bad to worse
ngày càng xấu hơn
-
(the worse) sự thua cuộc
to have the worse
bị thua
to put to the worse
thắng
Cụm từ/thành ngữ
none the worse
không kém
worse off
lâm vào hoàn cảnh xấu hơn; sa sút
Từ gần giống