Từ: trouble
-
danh từ
rắc rối
to be in trouble
có chuyện rắc rối, không vui; bị mắng, bị phê bình, bị phạt
family troubles
những chuyện rắc rối về gia đình
-
sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà
did it give you much trouble?
cái đó có làm phiền anh nhiều không?
I don't like putting you to so much trouble
tôi không thích làm phiền anh nhiều đến thế
-
sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc
to take the trouble to do something
chịu khó làm việc gì; mất công khó nhọc làm việc gì
-
tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn
labour troubles
những vụ đình công
-
trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh
digestive troubles
rối loạn tiêu hoá
children's troubles
bệnh trẻ em
-
(kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy)
-
động từ
làm đục
to trouble the water
làm cho nước đục lên
-
làm phiền, quấy rầy
may I trouble you for the pepper?
phiền anh đưa cho tôi lọ hạt tiêu
-
làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn
don't trouble yourself about that
đừng băn khoăn lo lắng về chuyện đó
-
làm cho khổ sở, làm cho đau đớn
the child is troubled by (with) a cough every winter
mùa rét nào đứa bé cũng khổ vì bệnh ho
-
lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm
don't trouble about me
đừng lo lắng gì về tôi cả
oh, don't trouble, thanks
thôi khỏi phiền, xin cảm ơn anh; xin anh đừng bận tâm
Từ gần giống