Từ: suit
-
danh từ
bộ com lê, bộ quần áo (đàn ông)
dress suit
bộ quần áo dạ hội
-
lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu
to make suit
xin xỏ
to prosper in one's suit
đạt lời yêu cầu
-
sự cầu hôn
-
sự kiện tụng, sự tố tụng
-
(đánh bài) Hoa
-
bộ quần áo giáp
-
(hàng hải) bộ buồm
-
động từ
làm cho phù hợp
-
(động tính từ quá khứ) thích hợp; quen; đủ điều kiện
he is not suited to be a teacher
anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên
-
thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của
it does not suit all tastes
điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu
-
hợp với, thích hợp với
this climate does not suit him
khí hậu ở đây không hợp với anh ta
the part suits him admirably
vai đó hợp với anh ta quá
-
tiện, hợp với
that date will suit
ngày ấy tiện
red does not suit with her complexion
màu đỏ không hợp với nước da của cô ta
Cụm từ/thành ngữ
suit yourself
tuỳ anh muốn làm gì thì làm
Từ gần giống