Từ: side
-
danh từ
mặt, bên
a cube has six sides
hình khối có sáu mặt
two sides of house
hai bên cạnh nhà
-
(toán học) bề, cạnh
opposite sides of a parallelogram
hai cạnh đối nhau của một hình bình hành
-
triền núi; bìa rừng
-
sườn, lườn
side of mutton
sườn cừu
to fight side by side
sát cánh chiến đấu
-
phía, bên
the right side
phía bên phải
the debit side
bên nợ
-
phần bên cạnh, phần phụ
side of road
bên cạnh đường
-
khía cạnh
to study all sides of the question
nghiên cứu mọi khía cạnh của vấn đề
-
phe, phái, phía
to take sides with somebody; to take the sides of somebody
về phe với ai
justice is on our side
chúng ta có chính nghĩa
-
bên (nội, ngoại)
on the maternal side
bên ngoại
-
động từ
(+ with) đứng về phe, đứng về phía; ủng hộ
Cụm từ/thành ngữ
born on the wrong side of the blanket
to be on the right side of forty
dưới bốn mươi tuổi
to be on the wrong side of forty
trên bốn mươi tuổi
Từ gần giống