Từ: season
-
danh từ
mùa (trong năm)
the four seasons
bốn mùa
the dry season
mùa khô
-
thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh
a word in season
lời nói đúng lúc
to be out of season
hết mùa
-
một thời gian
this jacket may still endure for a season
cái áo này còn có thể chịu đựng được một thời gian
-
động từ
luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng
to season somebody to the hard life
làm cho ai dày dạn với cuộc sống gian khổ
to season a pipe
làm cho tẩu đóng cao (để hút cho ngon)
-
cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối
conversation was seasoned with humour
câu chuyện được những câu hài hước làm thêm mặn mà
highly seasoned dishes
những món ăn có nhiều gia vị
-
làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt
let mercy season justice
hãy lấy tình thương mà làm giảm nhẹ công lý
Từ gần giống