Từ: rock
-
danh từ
đá
as firm as a rock
vững như bàn thạch
-
((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền
-
kẹo cứng, kẹo hạnh nhân cứng
-
(như) rock-pigeon
-
(nghĩa bóng) lâm vào cảnh khó khăn không khắc phục nổi
-
(nghĩa bóng) trông thấy nguy hiểm trước mắt
-
(sử học) guồng quay chỉ
-
sự đu đưa
-
động từ
đu đưa, lúc lắc
to rock a child to sleep
đu đưa cho đứa bé ngủ
the ship is rocking on the waves
con tàu đu đưa trên ngọn sóng
-
làm rung chuyển; rung chuyển
the earthquake rocked the houses
cuộc động đất làm những ngôi nhà rung chuyển
the house rocks
căn nhà rung chuyển
Cụm từ/thành ngữ
to be on the rocks
(từ lóng) kiết, không một đồng xu dính túi
built (founded) on the rock
xây dựng trên nền đá; (nghĩa bóng) xây dựng trên một nền tảng vững chắc
to run upon the rocks
đâm phải núi đá (tàu biển)
Từ gần giống