TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: ready

/'redi/
Thêm vào từ điển của tôi
Tính từ
  • tính từ

    sẵn sàng

    dinner is ready

    cơm nước đã sẵn sàng

    to be ready to go anywhere

    sẵn sàng đi bất cứ đâu

    ví dụ khác
  • sẵn lòng

    he is ready to help you

    anh ta sẵn lòng giúp anh

  • để sẵn

    to keep a revolver ready

    để sẵn một khẩu súng lục

  • cố ý, cú; có khuynh hướng

    don't be so ready to find fault

    đừng cố ý bắt bẻ như thế

  • sắp, sắp sửa

    now ready

    sắp sửa xuất bản (sách)

    a bud just ready to brust

    nụ hoa sắp nở

  • có sẵn, mặt (tiền)

    ready money

    tiền có sẵn (trong tay); tiền mặt

    to pay ready money

    trả tiền mặt

  • nhanh, mau, ngay tức khắc; lưu loát

    a ready retort

    câu đối đáp nhanh

    to have a ready wit

    nhanh trí

    ví dụ khác
  • dễ dàng

    goods that meet with a ready sale

    những hàng bán rất dễ dàng nhất

  • ở gần, đúng tầm tay

    the readiest weapont

    cái vũ khí ở gần tay nhất

    ready at hand; ready to hand

    ở ngay gần, vừa đúng tầm tay

  • phó từ

    sẵn, sẵn sàng

    pack everything ready

    hây sắp xếp mọi thứ vào va li

    ready dressed

    đã mặc quần áo sẵn sàng

  • nhanh (chỉ dùng cấp so sánh)

    the child that answers readiest

    đứa bé trả lời nhanh nhất

  • danh từ

    (quân sự) tư thế sẵn sàng bắn (của súng)

    to come to the ready

    giương súng ở tư thế sẵn sàng bắn

    guns at the ready

    những khẩu pháo ngóc lên sẵn sàng nhả đạn

  • (từ lóng) tiền mặt

  • động từ

    chuẩn bị sẵn sàng, sửa soạn

  • (từ lóng) trả bằng tiền mặt

    Cụm từ/thành ngữ

    to be always ready with an excuse

    luôn luôn có lý do để bào chữa