Từ: rasp
/rɑ:sp/
-
danh từ
cái giũa gỗ
-
tiếng giũa sè sè; tiếng kêu ken két, tiếng kêu cọt kẹt, tiếng cò ke
-
động từ
giũa (gỗ...); cạo, nạo
-
làm sướt (da); làm khé (cổ)
wine that rasps the throat
loại rượu nho làm khé cổ
-
(nghĩa bóng) làm phật lòng, gây cảm giác khó chịu; làm bực tức
to rasp someone's feelings
làm phật lòng ai
to rasp someone's nevers
làm ai bực tức
-
giũa, cạo, nạo
-
kêu ken két, kêu cọt kẹt, kêu cò ke
to rasp on a violin
kéo đàn viôlông cò c
Từ gần giống