TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: grasp

/grɑ:sp/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    sự túm lấy, sự níu lấy, sự ôm ghì

  • quyền lực

    within one's grasp

    có thể nắm lấy được; trong phạm vi quyền lực

  • sự nắm được, sự hiểu thấu

    to have a through grasp of a problem

    hiểu triệt để một vấn đề, nắm vững vấn đề

    a problem within one's grasp

    vấn đề có thể hiểu được

    ví dụ khác
  • cán, tay cầm

  • động từ

    nắm, chắc, túm chặt, ôm chặt

    to grasp somebody's hand

    nắm lấy tay ai, bắt tay ai

  • nắm được, hiểu thấu (vấn đề...)

    to grasp firmly

    nắm vững

    to grasp somebody's meaning

    hiểu được ý ai

  • (+ at) chộp lấy, giật lấy, cố nắm lấy

    to grasp at on opportunity

    chộp lấy cơ hội

    Cụm từ/thành ngữ

    grap all, lose all

    ôm đồm làm hỏng việc; tham thì thâm

    to grasp the nettle

    (xem) nettle