Từ: prick
-
danh từ
sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc
-
mũi nhọn, cái giùi, cái gai
to have got a prick in one's finger
bị một cái gai đâm vào ngón tay
-
sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt
the pricks of conscience
sự cắn rứt của lương tâm
to feel the prick
cảm thấy đau nhói
-
(từ cổ,nghĩa cổ) gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò)
-
uộc khụp cái cặc
-
động từ
châm, chích, chọc, cắn, rứt
to prick holes in the ground
chọc lỗ trên mặt đất
his conscience pricked him
lương tâm cắn rứt hắn
-
đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy ((nghĩa rộng)) chọn, chỉ định
to be pricked off for duty
được chọn (được chỉ định) làm nhiệm vụ
-
châm, chích, chọc
-
phi ngựa
-
(+ up) vểnh lên (tai)
Cụm từ/thành ngữ
to kick against the pricks
to prick in
trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...)
to prick off
Từ gần giống