TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: pan

/pæn - pɑ:n/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • pɑ:n/

  • danh từ

    (thần thoại,thần học) thần đồng quê

  • ông Tạo

  • đạo nhiều thần

  • lá trầu không (để ăn trầu)

  • miếng trầu

  • xoong, chảo

  • đĩa cân

  • cái giần (để đãi vàng)

  • (kỹ thuật) nồi, bể (luyện kim...)

  • (địa lý,địa chất) đất trũng lòng chảo

  • (địa lý,địa chất) tầng đất cái ((cũng) hard pan)

  • ổ nạp thuốc súng (ở một số súng cổ)

  • sọ ((cũng) brain pan)

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầu; mặt

  • động từ

    (+ off, out) đãi (vàng ở trong cát, bằng cái giần)

  • (thông tục) chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc

  • đâi được vàng, có vàng (cát...)

  • (nghĩa bóng) kết quả

    how did it pan out?

    việc ấy kết quả thế nào?

    it panned out well

    cái đó kết quả khá