Từ: span
/spæn/
-
danh từ
gang tay
-
chiều dài (từ đầu này đến đầu kia)
span of a bridge
chiều dài của một cái cầu
the whole span of Roman history
toàn bộ lịch sử La mã
-
nhịp cầu
a bridge of four spans
cầu bốn nhịp
-
khoảng cách ngắn; khoảng thời gian ngắn
our life is but a span
cuộc đời chúng ta ngắn chẳng tày gang
-
nhà ươm cây ((có) hai mái
-
cặp (bò, ngựa, lừa...)
-
(hàng không) sải cánh (của máy bay)
-
(hàng hải) nút thòng lọng
-
động từ
băng qua, bắc qua (một con sông)
-
bắc cầu (qua sông)
-
nối (từ giai đoạn này sang giai đoạn khác) (trí nhớ...)
his life spans nearly the whole century
ông ấy sống gần một thế kỷ
-
đo sải, đo bằng gang tay
-
(hàng hải) buộc (cột buồm...) bằng dây chão
-
di chuyển theo lối sâu đo
Từ gần giống