Từ: order
-
danh từ
thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp
the higher order
giai cấp trên
all orders and degree of men
người ở mọi tầng lớp
-
(toán học) bậc
equation of the first order
phương trình bậc một
-
thứ tự
in alphabetical order
theo thứ tự abc
to follow the order of events
theo thứ tự của sự kiện
-
trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...)
to restore law and order
lập lại an ninh và trật tự
to call to order
nhắc phải theo đúng nội quy
-
sự ngăn nắp, sự gọn gàng
-
chế độ
the old order has changed
chế độ cũ đã thay đổi
-
mệnh lệnh
order of the day
nhật lệnh
-
huân chương
-
sự đặt hàng; đơn đặt hàng
to give someone an order for goods
đặt mua hàng của người nào
to fill an order
thực hiện đơn đặt hàng
-
phiếu
postal order; money order
phiếu chuyển tiền
-
(thực vật học) bộ (đơn vị phân loại)
-
(tôn giáo) phẩm chức
to take orders; to be in orders
thụ giới
-
(tôn giáo) dòng tu
-
(kiến trúc) kiểu
-
(quân sự) (the order) tư thế bỏ súng xuống để áp vào đùi
-
(từ cổ,nghĩa cổ) biện pháp
-
tốt, chạy tốt
-
đúng nội quy, đúng thủ tục
-
không đúng nội quy, không đúng thủ tục
clothes made to order
quần áo may đo
industry is the order of the day
công nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay
-
động từ
ra lệnh
to order an enquiry
ra lệnh điều tra
to be ordered to the dront
được lệnh ra mặt trận
-
chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...)
the doctor ordered a purge
bác sĩ cho uống thuốc xổ
-
gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...)
to order two roast chickens and five bottles of beer
gọi hai con gà quay và năm chai bia
-
định đoạt (số mệnh...)
-
(từ cổ,nghĩa cổ) thu xếp, sắp đặt
Cụm từ/thành ngữ
order order
sai nội qui rồi, không đúng thủ tục rồi!
the Labour Order, first class
huân chương lao động hạng nhất
Order of Lenin
huân chương Lê-nin
Từ gần giống