Từ: short
-
tính từ
ngắn, cụt
a short story
truyện ngắn
a short way off
không xa
-
lùn, thấp (người)
-
thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt
to take short views
thiển cận, không nhìn xa trông rộng
-
thiếu, không có, hụt, không tới
short of tea
thiếu chè
to be short of hands
thiếu nhân công
-
gọn, ngắn, tắt
in short
nói tóm lại
he is called Bob for short
người ta gọi tắt nó là Bóp
-
vô lễ, xấc, cộc lốc
to be short with somebody
vô lễ với ai
-
giòn (bánh)
-
bán non, bán trước khi có hàng để giao
-
(ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết)
-
phó từ
bất thình lình, bất chợt
to bring (pull) up short
ngừng lại bất thình lình
to stop short
chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng
-
trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi
to sell short
bán non, bán trước khi có hàng để giao
short of
trừ, trừ phi
-
danh từ
(ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn
-
phim ngắn
-
(điện học), (thông tục) mạch ngắn, mạch chập
-
cú bắn không tới đích
-
(thông tục) cốc rượu mạnh
-
(số nhiều) quần soóc
-
(số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì)
-
sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao
-
động từ
(thông tục) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short-circuit)
Cụm từ/thành ngữ
an escape short of marvellous
một sự trốn thoát thật là kỳ lạ
to make short work of x work something short
một cốc rượu mạnh
the long and the short of it
Từ gần giống