Từ: measure
-
danh từ
sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo
to take somebody's measure
đo người cho ai (để may quần áo); (nghĩa bóng) đánh giá tính tình ai, đánh giá bằng khả năng... của ai
a metre is a measure of length
mét là một đơn vị đo chiều dài
-
(nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức
without measure
không có giới hạn nào, không có chừng mức nào)
to set measures to
đặt giới hạn cho, hạn chế
-
tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo
a chain's weakest link is the measure of its strength
mắt xích yếu nhất là cái để đánh giá sức chịu đựng của cái xích
-
phương sách, biện pháp, cách xử trí
to take measure
tìm cách xử trí
to take strong measure against
dùng những biện pháp kiên quyết để chống lại
-
(toán học) ước số
greatest commom measure
ước số chung lớn nhất
-
(âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu
-
(địa lý,ddịa chất) lớp tâng
-
(từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy
-
động từ
đo, đo lường
to measure a piece of cloth
đo một mảnh vải
to measure someone for new clothes
đo kích thước của người nào để may quần áo mới
-
đo được
the floor measures 6 m by 4
sàn nhà đo được 6 m chiều dài 4 m chiều rộng
-
so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với
to measure one's strength with someone
đọ sức với ai
-
liệu chừng, liệu
-
((thường) + off, out) phân phối, phân ra, chia ra
to measure out a quantity of medicine
phân phối một số lượng thuốc
-
(thơ ca) vượt, đi qua
to measure a distance
vượt được một quâng đường
Cụm từ/thành ngữ
measure for measure
ăn miếng trả miếng
to measure one's length
ngã sóng soài
to measure someone with one's eye
nhìn ai từ đầu đến chân
Từ gần giống