Từ: master
-
danh từ
chủ, chủ nhân
masters and men
chủ và thợ
master of the house
chủ gia đình
-
(hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn)
-
thầy, thầy giáo
a mathematies master
thầy giáo dạy toán
-
(the master) Chúa Giê-xu
-
cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai)
-
cử nhân
-
người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông
master of feace
kiện tướng đánh kiếm; người tranh luận giỏi
to make oneself a master of many foreign languages
trở thành tinh thông rất nhiều ngoại ngữ
-
người làm chủ, người kiềm chế
to be the master of one's fate
tự mình làm chủ được số mện của mình
-
thợ cả
-
đấu trường, chủ, người đứng đầu, người chỉ huy
-
nghệ sĩ bậc thầy
-
hiệu trưởng (một số trường đại học)
-
tính từ
làm chủ, đứng đầu
-
bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông
-
làm thợ cả (không làm công cho ai)
-
(kỹ thuật), (chính trị), điều khiển (bộ phận máy)
-
động từ
làm chủ, cai quản, điều khiển, chỉ huy
-
kiềm chế, trấn áp, không chế
to master one's temper
kiềm chế được sự giận dữ, giữ được bình tĩnh
-
(nghĩa bóng) khắc phục, vượt qua
to master one's difficulties
khắc phục được mọi sự khó khăn
-
trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt
to master the English language
nắm vững tiếng Anh
Cụm từ/thành ngữ
Master Chales Smith
cậu Sac-lơ-Xmít
Master of Arts
cử nhân văn chương
Master of Ceremonies
quan chủ tế
Từ gần giống