Từ: low
/lou/
-
danh từ
tiếng rống (trâu bò)
-
động từ
rống (trâu bò)
-
danh từ
ngọn lửa
-
động từ
rực cháy, bốc cháy
-
danh từ
mức thấp, con số thấp
-
số thấp nhất (ô tô)
to put a car in low
gài số một
-
con bài thấp nhất
-
(thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất
-
tính từ
thấp, bé, lùn
a man of low stature
người thấp bé
-
thấp, cạn
at low water
lúc triều xuống
-
thấp bé, nhỏ
a low voice
tiếng nói khẽ
-
thấp, hạ, kém, chậm
to dell at low price
bán giá hạ
to get low wages
được lương thấp
-
thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn
all sorts of people, high and low
tất cả mọi hạng người từ kẻ sang cho đến người hèn
a low fellow
một kẻ đê hèn
-
yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ
to be in a low state of health
trong tình trạng sức khoẻ t) có công suất nhỏ (máy)
Từ gần giống