Từ: lion
/'laiən/
-
danh từ
con sư tử
-
(thiên văn học) (Lion) cung Sư tử
-
(số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm
to see the lions
đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ (ở một nơi nào)
-
người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc
-
người gan dạ
-
(Lion) quốc huy nước Anh
the British Lion
nước Anh nhân cách hoá
Cụm từ/thành ngữ
lion in the path (way)
vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng
lion's share
phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh
lion's skin
sự can đảm ngoài mặt
Từ gần giống