TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: limb

/lim/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể)

  • bờ, rìa

  • (thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài

  • chân, tay

  • cành cây to

  • núi ngang, hoành sơn

  • đuồi nưa tiêm qổm cạnh của chữ thập

  • động từ

    chặt chân tay, làm cho tàn phế

    Cụm từ/thành ngữ

    the limb of the law

    người đại diện cho luật pháp (luật sư, cảnh sát, công an)

    out of a limb

    chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được