Từ: lead
-
động từ
lãnh đạo, dẫn dắt
to lead a horse
dắt một con ngựa
to lead the way
dẫn đường
-
danh từ
chì
-
(hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu
to cast (heave) the lead
ném dây dọi xuống nước để đo chiều sâu
-
(ngành in) thanh cỡ
-
than chì (dùng làm bút chì)
-
(số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì
-
đạn chì
-
động từ
buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì
-
(ngành in) đặt thành cỡ[li:d]
-
danh từ
sự lãnh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu
to take the lead
hướng dẫn, giữ vai trò lânh đạo
to take the lead in something
dẫn đầu trong việc gì
-
vị trí đứng đầu
to have the lead in a race
dẫn đàu trong một cuộc chạy đua
-
(sân khấu) vai chính; người đóng vai chính
-
dây dắt (chó)
-
(đánh bài) quyền đánh đầu tiên
-
máng dẫn nước (đến cối xay lúa)
-
(điện học) dây dẫn chính
-
(điện học) sự sớm (pha)
-
(kỹ thuật) bước (răng ren)
-
động từ
chỉ huy, đứng đầu
to lead an army
chỉ huy một đạo quân
-
đưa đến, dẫn đến
good command leads to victory
sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi
-
trải qua, kéo dài (cuộc sống...)
to lead a quite life
sống một cuộc sống êm đềm
-
làm cho, khiến cho
these facts lead me to...
những sự việc đó khiến tôi...
-
(đánh bài) đánh trước tiên
to lead a trump
đánh quân bài chủ trước tiên
-
hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan
-
chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn
-
(đánh bài) đánh đầu tiên
nothing can lead him aside from the path of duty
không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm
-
chuẩn bị cho (một cái gì)
-
(nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong
Cụm từ/thành ngữ
to swing the lead
(từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc
to lead aside from
đưa đi trệch
to lead astray
dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc
Từ gần giống