Từ: job
-
danh từ
việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
to make a goof job of it
làm tốt một công việc gì
to make a bad job of it
làm hỏng một công việc gì
-
(thông tục) công ăn việc làm
in search of a job
đi tìm công ăn việc làm
out of job
thất nghiệp
-
việc làm ăn gian lận để kiếm chác
-
việc, sự việc, sự thể; tình hình công việc
bad job
việc hỏng toi, việc mất công toi; tình hình công việc xấu
good job
tình hình công việc làm ăn tốt
-
cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)
-
cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mớ tạp nhạp; bọn người tạp nhạp
-
bận rộn
-
động từ
làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt
-
đầu cơ
-
làm môi giới chạy hành xách
-
xoay sở kiếm chác; dở ngon gian lận để kiếm chác
-
buôn bán cổ phần (chứng khoán)
-
(job at) đâm, thúc
-
thuê (ngựa, xe...); cho thuê (ngựa, xe...)
-
cho làm khoán; nhận làm khoán (một công việc)
-
mua bán đầu cơ (hàng)
-
lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác
-
thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)
-
ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa)
-
(+ at) đâm, thúc[dʤoub]
-
danh từ
(kinh thánh) Giốp
-
người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng
Cụm từ/thành ngữ
job of work
việc làm ăn khó khăn vất vả
to do somebody's job; to do the job for somebody
làm hại ai, gây tai hại cho ai
to give something up as a bad job
từ chối không làm việc gì
Từ gần giống