Từ: heaven
/'hevn/
-
danh từ
thiên đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be in heaven
lên thiên đường, chết
-
Ngọc hoàng, Thượng đế, trời
it was the will of Heaven
đó là ý trời
by heaven!; good heavens!
trời ơi!
-
((thường) số nhiều) (văn học) bầu trời, khoảng trời
the broad expanse of heaven
khoảng trời rộng bao la
the heavens
khoảng trời
-
niềm hạnh phúc thần tiên
Cụm từ/thành ngữ
to move haven and earth
in the seventh heaven
vui sướng tuyệt trần
seventh heaven
Từ gần giống