Từ: fresh
-
tính từ
tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...)
-
tươi tắn, mơn mởn
fresh paint
sơn còn ướt
-
còn rõ rệt, chưa phai mờ
fresh memories
những kỷ niệm chưa phai mờ
-
trong sạch, tươi mát, mát mẻ (không khí...)
first fresh dreams
những giấc mơ đầu tươi mát
-
mới
to begin a fresh chapter
bắt đầu một chương mới
fresh news
tin mới
-
vừa mới tới, vừa mới ra; non nớt, ít kinh nghiệm
a fresh hand
một anh chàng thiếu kinh nghiệm
-
không mặn, không chát (bơ...); ngọt (nước)
fresh water
nước ngọt
-
khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi
as fresh as paint
rất khoẻ
to feel fresh after six sets of ping-pong
cảm thấy khoẻ khoắn sau khi chơi sáu ván bóng bàn
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hỗn xược, xấc láo, sỗ sàng
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới có sữa (bò cái sau khi đẻ)
-
phó từ
mới
fresh from school
vừa mới tốt nghiệp ở trường ra
-
danh từ
lúc tươi mát, lúc mát mẻ
in the fresh of the morning
vào lúc tươi mát của buổi sáng
-
dòng nước trong mát
Từ gần giống