TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: fresh

/freʃ/
Thêm vào từ điển của tôi
Ẩm thực
  • tính từ

    tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...)

  • tươi tắn, mơn mởn

    fresh paint

    sơn còn ướt

  • còn rõ rệt, chưa phai mờ

    fresh memories

    những kỷ niệm chưa phai mờ

  • trong sạch, tươi mát, mát mẻ (không khí...)

    first fresh dreams

    những giấc mơ đầu tươi mát

  • mới

    to begin a fresh chapter

    bắt đầu một chương mới

    fresh news

    tin mới

  • vừa mới tới, vừa mới ra; non nớt, ít kinh nghiệm

    a fresh hand

    một anh chàng thiếu kinh nghiệm

  • không mặn, không chát (bơ...); ngọt (nước)

    fresh water

    nước ngọt

  • khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi

    as fresh as paint

    rất khoẻ

    to feel fresh after six sets of ping-pong

    cảm thấy khoẻ khoắn sau khi chơi sáu ván bóng bàn

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hỗn xược, xấc láo, sỗ sàng

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới có sữa (bò cái sau khi đẻ)

  • phó từ

    mới

    fresh from school

    vừa mới tốt nghiệp ở trường ra

  • danh từ

    lúc tươi mát, lúc mát mẻ

    in the fresh of the morning

    vào lúc tươi mát của buổi sáng

  • dòng nước trong mát