TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: due

/dju:/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    quyền được hưởng; cái được hưởng

    to give somebody his due

    cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng

  • món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả

    to pay one's dues

    trả nợ; trả cái mình phải trả

    to claim one's dues

    đòi nợ

  • (số nhiều) thuế

    harbour dues

    thuế bến

  • (số nhiều) hội phí, đoàn phí

    party dues

    đảng phí

  • tính từ

    đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...)

    bill due on May 1st

    hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5;

    to fall (become) due

    đến kỳ phải trả, đến hạn

  • đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng

    with due attention

    với sự chú ý thích đáng

    in due from

    theo đúng thể thức

    ví dụ khác
  • vì, do bởi, tại, nhờ có

    it is due to him

    tại hắn ta

    due to one's negligence

    do cẩu thả, do lơ đễnh

    ví dụ khác
  • phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...)

    the train is due at two o'clock

    xe lửa phải đến vào lúc hai giờ

    the train is due and overdue

    xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi

    ví dụ khác
  • phó từ

    đúng

    to go due north

    đi đúng hướng bắc

    Cụm từ/thành ngữ

    for a full due

    (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn