Từ: duel
/'dju:əl/
-
danh từ
cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc đọ súng tay đôi (để thanh toán một mối bất hoà, một mối hận thù...)
an artillery duel
một cuộc đọ pháo
-
cuộc tranh chấp tay đôi (giữa hai người, hai đảng phái...)
-
động từ
đọ kiếm tay đôi, đọ súng tay đôi
-
tranh chấp tay đôi
Từ gần giống