Từ: cock
-
danh từ
con gà trống
fighting cock
gà chọi
cock of the wood
gà rừng
-
chim trống (ở những danh từ ghép)
cock robin
chim cổ đỏ trống
-
người đứng đầu; người có vai vế nhất; đầu sỏ
cock of the walk
người vai vế nhất
cock of the school
học sinh ngang bướng nhất trường, đầu sỏ ở trường
-
chong chóng (chỉ chiều) gió ((cũng) weathercock)
-
vòi nước
-
kim (của cái cân)
-
cò súng
at fult cock
sẵn sàng nổ cò (súng)
at half cock
gần sẵn sàng nổ cò (súng)
-
(từ lóng), tục cái buồi, con cặc
-
mép mũ vểnh lên; đầu mũ hếch lên
-
cái liếc, cái nháy mắt
to look at somebody with a cock in one's eye
liếc nhìn ai
-
động từ
lên cò súng
-
vểnh lên, hếch lên, dựng lên
to cock one's ears
vểnh tay lên (để nghe)
to cock one's nose
hếch mũi lên (tỏ vẻ khinh bỉ)
-
nháy nháy ai; liếc nhìn ai
-
vểnh lên
-
vênh váo ra vẻ thách thức
-
danh từ
đống rơm (cỏ khô... ở cánh đồng)
Cụm từ/thành ngữ
as pround as a cock on his own dunghill
(tục ngữ) chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng
old cock
cố nội, ông tổ (gọi người thân)
that cock won't fight
cái mẹo đó không ăn thua; kế hoạch đó không ăn thua; lý lẽ đó không nước gì
Từ gần giống