TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: cock

/kɔk/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    con gà trống

    fighting cock

    gà chọi

    cock of the wood

    gà rừng

  • chim trống (ở những danh từ ghép)

    cock robin

    chim cổ đỏ trống

  • người đứng đầu; người có vai vế nhất; đầu sỏ

    cock of the walk

    người vai vế nhất

    cock of the school

    học sinh ngang bướng nhất trường, đầu sỏ ở trường

  • chong chóng (chỉ chiều) gió ((cũng) weathercock)

  • vòi nước

  • kim (của cái cân)

  • cò súng

    at fult cock

    sẵn sàng nổ cò (súng)

    at half cock

    gần sẵn sàng nổ cò (súng)

  • (từ lóng), tục cái buồi, con cặc

  • mép mũ vểnh lên; đầu mũ hếch lên

  • cái liếc, cái nháy mắt

    to look at somebody with a cock in one's eye

    liếc nhìn ai

  • động từ

    lên cò súng

  • vểnh lên, hếch lên, dựng lên

    to cock one's ears

    vểnh tay lên (để nghe)

    to cock one's nose

    hếch mũi lên (tỏ vẻ khinh bỉ)

    ví dụ khác
  • nháy nháy ai; liếc nhìn ai

  • vểnh lên

  • vênh váo ra vẻ thách thức

  • danh từ

    đống rơm (cỏ khô... ở cánh đồng)

    Cụm từ/thành ngữ

    as pround as a cock on his own dunghill

    (tục ngữ) chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng

    old cock

    cố nội, ông tổ (gọi người thân)

    that cock won't fight

    cái mẹo đó không ăn thua; kế hoạch đó không ăn thua; lý lẽ đó không nước gì

    thành ngữ khác