Từ: bed
-
danh từ
cái giường
a single bed
giường một (người)
a double bed
giường đôi
-
nền
the machine rests on a bed of concrete
cái máy được đặt trên một nền bê tông
-
lòng (sông...)
-
lớp
a bed of clay
một lớp đất sét
-
(thơ ca) nấm mồ
the bed of honour
nấm mồ liệt sĩ
-
(pháp lý) hôn nhân; vợ chồng
a child of the second bed
đứa con của người vợ (chồng) sau
-
quan hệ vợ chồng
-
đời sống sung túc dễ dàng
-
hoàn cảnh khó khăn; bước đường đầy chông gai
she was brought to bed of a son
bà ta sinh một cháu trai
-
động từ
xây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào
bricks are bed ded in mortar
gạch xây lẫn vào trong vữa
the bullet bedded itself in the wall
viên đạn gắn ngập vào trong tường
-
(thường) + out trồng (cây con, cây ươm)
to bed out some young cabbage plants
trồng mấy cây cải con
-
(thường) + down rải ổ cho ngựa nằm
-
(thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) đặt vào giường, cho đi ngủ
-
(địa lý,địa chất) thành tầng, thành lớp
-
chìm ngập, bị sa lầy
-
(từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ
Cụm từ/thành ngữ
as you make your bed so you must lie upon it
(tục ngữ) mình làm mình chịu
bed and board
sự tiếp đãi
a bed of roses (down, flowers)
luống hoa hồng
Từ gần giống