Từ: bar
-
quán ba
-
danh từ
barơ (đơn vị áp suất)
-
thanh, thỏi
a bar of chocolate
thanh sôcôla
a bar of gold
thỏi vàng
-
chấn song; then chắn (cửa)
-
vật ngáng; cái ngáng đường (để thu thuế)
-
cồn cát ngầm (ở cửa sông hay hải cảng)
-
vạch ngang (ở trên huy chương)
-
vạch đường kẻ
there was a bar of red across the western sky
có một vạch sáng đỏ trên trời về phía tây
-
(âm nhạc) gạch nhịp; nhịp
-
(kỹ thuật) thanh, cần
-
(thể dục,thể thao) xà
bars
xà kép
-
(pháp lý) sự kháng biện
-
(pháp lý) vành móng ngựa, toà
to be tried at [the]
bị xử tại toà
the bar of public opinion
toà án dư luận
-
(the bar) nghề luật sư
to be called to the bar; to go to the bar
trở thành luật sư
to read for the bar
học luật (để ra làm luật sư)
-
quầy bán rượu
-
sự trở ngại, sự cản trở (về tinh thần)
-
động từ
cài, then (cửa)
-
chặn (đường...), ngăn cản
-
vạch đường kẻ
-
cấm, cấm chỉ
-
(từ lóng) ghét, không ưa (một người, một thói quen)
-
(pháp lý) kháng biện
-
giới từ
trừ, trừ ra
bar unforesner uncumstances
trừ những trường hợp bất thường
bar one
trừ một
Cụm từ/thành ngữ
to bar in
chặn (cửa) không cho ra
to bar out
chặn (cửa) không cho vào
Từ gần giống