Từ: bark
/bɑ:k/
-
danh từ
tiếng sủa
-
tiếng quát tháo
-
tiếng súng nổ
-
(từ lóng) tiếng ho
-
động từ
sủa
to bark at the moon
sủa trăng
-
quát tháo
-
(từ lóng) ho
-
danh từ
vỏ cây
-
vỏ (cây để) thuộc da
-
(từ lóng) da
-
(từ cổ,nghĩa cổ) vỏ canh ki na ((cũng) Peruvian bark, Jesuits' bark); quinin
-
động từ
lột vỏ, bóc vỏ (cây)
-
(âm nhạc) làm sầy da, làm tuột da
-
thuộc (da) bằng vỏ cây
-
phủ một lớp vỏ cứng
-
danh từ
thuyền ba buồm
-
(thơ ca) thuyền
Cụm từ/thành ngữ
his bark is worse than his bite
hắn chỉ quát tháo thế thôi, thực ra tâm địa không có gì
to bark up the wrong tree
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhầm, nhầm lẫn; theo con đường lầm; tố cáo sai
to come (go) between the bark and the tree
dính vào câu chuyện gia đình nhà người ta, can thiệp vào chuyện riêng của vợ chồng người ta
Từ gần giống