TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: bank

/bæɳk/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    đê, gờ, ụ (đất, đá)

  • bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)

  • đống

    big banks of snow

    những đống tuyết lớn

  • bãi ngầm (ở đáy sông)

  • sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)

  • (ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm

  • động từ

    đắp bờ (để ngăn)

    to bank up a river

    đắp bờ ngăn sông

  • chất đống, dồn thành đống

    the sand banks up

    cát dồn lại thành đống

  • nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)

  • danh từ

    nhà ngân hàng

  • (đánh bài) vốn (của) nhà cái

    to break the bank

    đánh cho nhà cái hết vốn

  • động từ

    gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng

    he banks one tenth of his salary every month

    anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng

  • đổi tiền

  • làm cái (đánh bạc)

  • làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền

  • danh từ

    chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến)

  • dãy mái chèo (thuyền chiến)

  • (âm nhạc) bàn phím

  • bàn thợ

    Cụm từ/thành ngữ

    to bank on (upon) somebody

    trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai