Từ: bank
-
danh từ
đê, gờ, ụ (đất, đá)
-
bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)
-
đống
big banks of snow
những đống tuyết lớn
-
bãi ngầm (ở đáy sông)
-
sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)
-
(ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm
-
động từ
đắp bờ (để ngăn)
to bank up a river
đắp bờ ngăn sông
-
chất đống, dồn thành đống
the sand banks up
cát dồn lại thành đống
-
nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)
-
danh từ
nhà ngân hàng
-
(đánh bài) vốn (của) nhà cái
to break the bank
đánh cho nhà cái hết vốn
-
động từ
gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng
he banks one tenth of his salary every month
anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
-
đổi tiền
-
làm cái (đánh bạc)
-
làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền
-
danh từ
chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến)
-
dãy mái chèo (thuyền chiến)
-
(âm nhạc) bàn phím
-
bàn thợ
Cụm từ/thành ngữ
to bank on (upon) somebody
trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai
Từ gần giống