Học tiếng Anh qua phim Những Bà Nội Trợ Kiểu Mỹ phần 1 tập 8
Xem thêm một số câu phát âm trong trong phim và trong các video khác:
- There is a widely read book that tells us everyone is a sinner. = Có một cuốn sách phổ biến nói rằng tất cả chúng ta đều mắc tội
Một số nghĩa khác của từ widely :
VD: widely separated = cách xa nhau nhiều ( widely = nhiều, xa) to differ widely in opinions = ý kiến khác nhau nhiều
it is widely known that... = khắp ni người ta đều biết rằng...( widely = khắp nơi.)
- As a newlywed, she felt guilty about taking three weeks = Khi mới lấy chồng, cô dằn vặt vì mất tới 3 tuần .
- I have my whole life ahead of me and now it might be screwed up. = Đời con còn phía trước, chút nữa bị phá hỏng.
Xem nghĩa khác của từ screwed:
I'm screwed = Tôi hơi say
Haven't handled it well? You screwed the pooch, Pastor. = Không xử lý chuyện được tốt? Anh xạo thật đó, Mục sư.
You guys. - You got screwed. = - Các cậu. - Cậu có đồ lởm quá. - Ôi Chúa ơi.
- My idiot husband died and left me with a worthless pension. = Lão chồng ngu ngốc của tôi chết, để lại khoản lương hưu ít ỏi
Xem thêm: ...money from my pension. We're fine. = ...tiền lương nghĩ việc của anh. Chúng ta thật tuyệt.
- If you want God's forgiveness you have to be truly sorry = Nếu muốn được Chúa tha thứ, con phải thật sự ăn năn
forgiveness = sự tha thứ, khoan dung...
VD: to ask for forgiveness = xin tha thứ
to be full of forgiveness = có lòng khoan dung, dễ tha thứ