Học tiếng Anh qua phim Những Bà Nội Trợ Kiểu Mỹ phần 1 tập 17
solid = khăng khít.
- You and your husband seem pretty solid. = Vợ chồng cô có vẻ khăng khít quá
Tìm hiểu thêm về nghĩa của từ solid
solid = rắn, đặc
VD: solid state = thể rắn
solid tire = lốp đặc
solid bank of cloud = đám mây dày đặc
a solid hour = một giờ có chất lượng
solid = vững chắc, rắn chắc, chắc nịch
VD: a solid house = nhà vững chắc
man of solid build = người rắn chắc
solid = chắc chắn, có cơ sở, có thể tin cậy được, thật sự
VD: to have solid grounds for supposing = có cơ sở vững chắc để cho rằng
solid arguments = những lý lẻ đanh thép
solid = thuần nhất, thống nhất
VD: of solid silver = toàn bằng bạc
solid colour = đồng màu
a solid vore = cuộc bỏ phiếu nhất trí
to go (be) solid for somebody = nhất trí ủng hộ ai
solid = khối, có ba chiều, lập thể
VD: solid meter = mét khối
solid angle = góc khối
solid geometry = hình học lập thể
Solid trong các video khác: That's not it. He is a kind, decent, solid guy. = Không phải thế! Anh ấy là người đàng hoàng, ổn định.
Oh, speaking of, I need a solid, = Ồ để cho chắc chắn,
my first solid food in six hours = Đồ ăn thực sự sau 6 giờ
Một số câu tiếng anh trong phim:
- Juanita Solis had ben dreaming steadily for five months. = Juanita Solis đã mơ suốt 5 tháng
- The barracks are a little bit bleak but that recidivism rate is to die for. = Doanh trại trống trải, nhưng tỷ lệ tái phạm cực thấp
- You did the crime. Why should I pay the price? = "Anh ăn mặn, sao bắt em khát nước?"
- You saw the potential for disaster and couldn't resist getting in there. = Cô thấy trước tai họa nhưng cố vẫn cứ dấn thân vào