Tiếp theo5 Huỷ
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video



Chưa có phụ đề

<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ
Tập: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23

Những Bà Nội Trợ Kiểu Mỹ - Phần 1 tập 7

Desperate Housewives - season 1 - 7

9.459 lượt xem
THEO DÕI 3030

Học tiếng Anh qua phim Những Bà Nội Trợ Kiểu Mỹ phần 1 tập 7

Xem thêm một số câu phát âm trong các video khác:
- unexpected houseguest. = khách không mời.
Xem nghĩa khác của từ unexpected : But an unexpected way = Nhưng theo một cách bất ngờ 

- Legal crap. = Luật ấy mà.
Xem nghĩa khác: Just make it legal. Mmm? = Chỉ là làm hợp pháp hóa. Mmm 

- Especially me. = Đặc biệt là anh.
VD: No pets, no parties, no visitors, especially boys. = Không có vật nuôi, không tiệc tùng, không có người thăm, đặc biệt là con trai. 

- That is not fair. = Thật bất công.
fair mang nhiều nghĩa khác nhau khi được kết hợp với nhiều từ..
VD: a fair judge = quan toà công bằng by fair means = bằng phương tiện chính đáng; ngay thẳng, không gian lận 
fair play = lối chơi ngay thẳng (trong cuộc đấu)
fair weather = thời tiết tốt 
the fair sex = phái đẹp, giới phụ nữ 
a fair heritage = một di sản khá lớn 
a fair argument = lý lẽ nghe có vẻ đúng 
fair words = những lời nói khéo 
fair hair = tóc vàng hoe 
fair water = nước trong 

- Some secrets were uncovered... = Vài bí mật bị bật mí...
- How do you cram it all in? = Sao cô lo hết được?
- He's at a rehabilitation center, = Nó đang ở trung tâm phục hồi,
- Our marriage is disintegrating. = Chuyện chúng ta đổ bể rồi.
disintegrating còn mang nghĩa là Phân hủy

Danh mục: Phim bộ

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu