Tiếp theo5 Huỷ
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video



Chưa có phụ đề

<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ
Tập: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23

Những Bà Nội Trợ Kiểu Mỹ - Phần 1 tập 20

Desperate Housewives - season 1 - 20

7.886 lượt xem
THEO DÕI 3030

Học tiếng Anh qua phim Những Bà Nội Trợ Kiểu Mỹ phần 1 tập 20
Một số câu, cấu trúc tiếng anh trong phim:

symptom = triệu chứng
- symptom --- You have all the symptoms = Cô có tất cả các triệu chứng
Nghe phát âm từ symtom trong các video khác:
- What are the symptoms? = Các triệu chứng là gì á? 
- The common cold is a group of symptoms in the upper respiratory tract caused by almost 200 viruses. = Cảm lạnh là một nhóm các triệu chứng ở đường hô hấp trên do gần 200 loại virus gây ra.

To beg = Cầu xin.
- Eight years earlier, Annabel had begged Tom to marry her. = 8 năm trước, Annabel cầu xin Tom cưới mình.

desperate = tuyệt vọng.
- He's desperate to spend time with you. = Hắn tuyệt vọng muốn được gần em
- a desperate illness = chứng bệnh không còn hy vọng chữa khỏi 
Tìm hiểu thêm nghĩa khác của từ desperte:
desperate = liều mạng, liều lĩnh 
VD: a desperate act = hành động liều lĩnh 
desperate = dữ dội, kinh khủng, ghê gớm 
VD: a desperate storm = cơn giông tố kinh khủng 
Nghe thêm phát âm:
- One day things got so desperate for Ricky... = Một ngày trong tuyệt vọng, Ricky 
- rulers of a desperate, desiccated kingdom. = những kẻ cai trị của cái vương quốc khủng khiếp, khô cằn này. 

- She was devastated when I left her for you. = Cô ấy đã đau đớn khi anh bỏ cô ấy để theo em

Danh mục: Phim bộ

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu