Từ: feet
-
danh từ
chân, bàn chân (người, thú...)
-
bước chân, cách đi
swift of foot
có bước đi nhanh
-
(quân sự) bộ binh
horse, foot and artillery
kỵ binh, bộ binh và pháo binh
-
chân (giường, ghế, tường, núi...); bệ phía dưới, cuối
at the foot of a page
ở cuối trang
-
phút (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 0, 3048 m)
-
âm tiết ((thơ ca))
-
(thực vật học) gốc cánh (hoa)
-
cặn bã ((thường) foot)
-
đường thô ((thường) foots)
-
(foots) (như) footlights
-
đang cầu cạnh ai
-
lại khoẻ mạnh
-
có công ăn việc làm, tự lập
-
động từ
đặt chân lên
-
thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho (bít tất)
-
(thông tục) thanh toán (hoá đơn)
-
(thông tục) cộng, cộng gộp
-
đi bộ
-
nhảy
-
đi bộ
-
chạy
the expenditure footed up to 3,000dd
tiền nộp phí tổn lên tới 3 000 đồng
Cụm từ/thành ngữ
at someone's feet
ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai
to be (stand) on one's feet
đứng thẳng
to carry someone off his feet
làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai
Từ gần giống