Từ: far
/fɑ:/
-
tính từ
xa, xa xôi, xa xăm
-
phó từ
xa
far out in the sea
xa xa ngoài biển khơi
far from perfect
còn xơi mới được hoàn hảo
-
nhiều
far different
khác nhiều; khác xa
far better
tốt hơn nhiều
-
cho đến đây, cho đến bây giờ
so far so good
cho đến đây mọi việc đều tốt lành; cho đến bây giờ mọi việc đề ổn
-
danh từ
nơi xa; khoảng xa
from far
từ ở (nơi) xa
do you come from far?
anh ở xa tới phải không?
-
số lượng nhiều
by far
nhiều, bỏ xa
he is by far the best student in the class
anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều
Cụm từ/thành ngữ
a far cry
as far as
far and away
Từ gần giống