Tiếp theo5 Huỷ
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Play từng câu Click và play từng câu

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video

Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video
Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định
Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video
Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video
Tắt (phím tắt số 3/~)
Tiếng Anh (phím tắt số 1)
Tiếng Việt (phím tắt số 2)
Song ngữ (phím tắt số 3)



<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ
Tập: 1 2 3 4 5 6 7 8 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

(20.000đ) Unit 08: Friends

Bài 08: Bạn bè

8.746 lượt xem
THEO DÕI 808

Học tiếng anh qua video của Mr Duncan. bài 08 : Bạn Bè (Friends)

Lời dịch:

Bài 08: Bạn bè - Unit 08: Friends

00:08 - Hi every body = Xin chào các bạn
00:10 - this is Mister Duncan in England = đây là ngài Duncan người Anh
00:12 - Welcome to another = Chào mừng đến với
00:15 - one of my English teaching videos = một bài giảng Tiếng Anh trên băng hình nữa của tôi
00:18 - How are you today? = Hôm nay các bạn thế nào?
00:19 - Are you OK? = Các bạn khỏe chứ ?
00:20 - I hope so = Tôi hi vọng thế
00:22 - Are you happy today? = Hôm nay các bạn khỏe cả chứ?
00:23 - I hope so = Tôi mong là vậy
00:25 - In this lesson = Trong bài học hôm nay
00:26 - we’re going to look at some words = chúng ta sẽ tìm hiểu vài từ
00:28 - that mean Friends = có nghĩa là “bạn bè”
00:31 - Friendship is very important = Tình bạn rất quan trọng
00:33 - In fact in English = Thực tế
00:35 - we have a special saying, that goes = chúng tôi có một danh ngôn đặc biệt về tình bạn như sau:
00:39 - A friend in need is a friend indeed = Lúc hoạn nạn mới biết ai thực sự là bạn mình
00:43 - It means that = Câu này nghĩa là
00:44 - if a friend really needs our help = nếu một người bạn thực sự cần sự giúp đỡ của bạn
00:48 - then surely he = thì chắc hẳn anh ta
00:50 - must be a good friend indeed = là một người bạn thật sự
00:54 - There are many words = Có thể dùng nhiều từ
00:55 - we can use to describe a friend = để diễn tả một người bạn
00:58 - Of course we can say = Tất nhiên chúng ta có thể nói
00:59 - “Hello, friend” “Hi, friend” = “Chào anh bạn”, “Chào bạn”
01:02 - “you’re my best friend” = “Cậu là người bạn thân nhất của tớ.”
01:05 - In the United States = Tại Mỹ
01:07 - they often use the word = người ta thường dùng từ
01:09 - “Bud” or “Buddy” = “Bud” hay “Buddy”(nghĩa là Bạn)
01:11 - “Hi there, buddy” = Chào cậu
01:12 - “Hey, bud, wait up = Này, chờ tớ với cậu
01:15 - bud, wait up, buddy” = chờ tớ với anh bạn
01:16 - “Hi there buddy = Chào bạn tôi
01:17 - you are my best bud” = cậu là người bạn thân nhất của tớ
01:19 - “Ah, give me a big hug, buddy” = A, hãy ôm tớ thật chặt nào bạn ơi
01:24 - Like that, all most = làm như thế đấy, hầu như là vậy
01:28 - In the UK = Tại Anh
01:29 - we often use the word “Mate” = chúng tôi hay dùng từ “Mate”
01:32 - “Hey mate = Này bạn tôi
01:34 - hey you are my best mate” = cậu là người bạn thân nhất của tớ đó
01:36 - “Oh mate, I miss you , mate” = Ôi bạn tôi, tớ nhớ cậu lắm đó
01:39 - “You are my best mate , = Cậu là người bạn thân nhất của tớ
01:41 - ah give me a hug, come on” = à, hãy ôm tớ một cái thật hặt nào, đi mà
01:43 - “Oh yeah” = Chà đúng rồi
01:44 - “Oh, I really miss you, mate” = Ôi tớ nhớ cậu thật đấy
01:47 - Another word that we use in the UK = Tại Anh chúng tôi còn dùng một từ nữa là
01:49 - is “Pal” . P – A – L PAL = từ “Pal” .P – A – L PAL
01:52 - You are my best pal = Cậu là người bạn thân nhất của tớ
01:54 - you are my best pal = cậu là người bạn thân nhất của tớ
01:55 - you are my besttt = cậu là người bạn thân nhất
01:57 - pal in the whole world = mà tớ có trên đời này
02:01 - Also, there is another word that = Ngoài ra, còn một từ nữa mà giờ đây
02:04 - we don’t use very often any more = chúng tôi không hay dùng nữa
02:06 - “Chum” C – H – U – M “chum” = Bạn C – H – U – M “chum”
02:09 - is a very old-fashioned word meaning Friend = là một từ cổ có nghĩa là Người bạn
02:13 - Young people many years ago used to describe their = Giới trẻ ngày xưa thường gọi
02:17 - best friend as their Chum = người bạn thân nhất của họ là Chum (bạn thân)
02:21 - I would now like to say Hello = Tôi muốn gửi lời cảm ơn
02:25 - to some of my new friends = đến vài người bạn mới
02:28 - watching and listening to my videos = đang xem và nghe băng hình của tôi
02:31 - in Spain = tại Tây Ban Nha
02:33 - a very beautiful part of Spain in the South-East = một thành phố xinh đẹp phía Đông Nam Tây Ban Nha
02:36 - called Murcia = gọi là Murcia
02:38 - and your teacher in that particular place = và người thầy của bạn ở đó
02:43 - is called Chima = tên là Chima
02:46 - Yes, it’s you = Đúng rồi, là anh đó
02:49 - Your teacher has told me all about you = Thầy giáo của các bạn đã kể hết về bạn cho tôi rồi.
02:52 - In fact I know = Thực ra các bạn cũng biết
02:54 - that your English is getting very very good = rằng vốn tiếng Anh của các bạn đang ngày càng tốt lên rất nhiều.
02:58 - Partly, … = Một phần nào đó thì …
02:59 - my video sound very happy = băng hình dạy tiếng Anh của tôi nghe rất vui
03:02 - that you are watching my videos = vì các bạn đang xem
03:04 - and can I say it’s very special = và cho phép tôi gửi
03:06 - Hello to you all = lời chào trân trọng đến tất cả các bạn.
03:08 - I must apologise = Tôi phải cáo lỗi với các bạn
03:09 - because my Spainese isn’t very good = vì vốn tiếng Tây Ban Nha của tôi không tốt lắm
03:12 - so I should say = vì vậy tôi phải nói rằng
03:13 - “No hablan España” = “No hablan España”
03:16 - which means = câu này nghĩa là
03:17 - “I speak no Spainese” = “Tôi không nói tiếng Tây Ban Nha.”
03:19 - I know some other words in Spainese like = Tôi có biết vài từ Tây Ban Nha khác như:
03:22 - Sí - Yes, No - No, = Sí – có, No – Không
03:26 - Por favor – Please = Por favor – Xin mời
03:28 - And my favourite word which I really love is = Và từ tôi mà tôi thật sự thích là
03:33 - “ayuda” = “ayuda”
03:36 - That’s my favourite = Đây là từ tôi thích
03:37 - which means “help” = từ này nghĩa là “cứu tôi với”
03:39 - So can I say one again = Vậy cho tôi được một lần nữa
03:42 - a very special Hello to Chima = gửi lời chào thật đặc biệt tới Chima
03:45 - and all of the class = và cả lớp đang ngồi xem nhé
03:48 - who are watching my video right now = Với những ai bây giờ đang xem video của tôi
03:51 - I’ve heard about your lessons from your teacher = Tôi đã nghe thầy giáo của các bạn nói về các bài học của các bạn
03:54 - and I hope that you are enjoying English = và tôi hi vọng tất cả các bạn đều đam mê tiếng Anh
03:58 - and I really do hope that = và tôi thật lòng mong mỏi
03:59 - you will continue watching my wideos = các bạn sẽ tiếp tục theo dõi các băng hình của tôi
04:01 - I will do my best for you = Tôi sẽ nỗ lực hết mình
04:05 - to improve your English = nhằm giúp các bạn cải thiện vốn tiếng Anh
04:07 - That’s all from me for now = Đó là tất cả những gì tôi muốn truyền tải đến các bạn lúc này.
04:10 - I would say Bye-bye = Tôi phải nói lời tạm biệt ở đây
04:12 - and I hope that you will stay happy and cheerful = và hi vọng các bạn sẽ luôn vui vẻ hạnh phúc
04:18 - I suppose I should also say Happy New Year = Tôi cho rằng tôi cũng nên gửi lờ Chúc Mừng Năm Mới
04:21 - because of course now it’s 2008 = vì giờ cũng là năm 2008 rồi đó
04:26 - So I will go = Tôi sẽ đi giờ đây
04:28 - I hope you all enjoy my short lesson = Hi vọng các bạn đều thấy hứng thú với bài giảng vắn tắt của tôi
04:31 - and hello to all my friends in Murcia again = và một lần nữa xin chào những người bạn ở Murcia
04:34 - Take care. = Hãy bảo trọng nhé
04:35 - Bye for now = Bây giờ xin tạm biệt các bạn
04:36 - This is Mister Duncan in England saying = Đây là thầy Duncan người Anh
05:03 - Classroom Questions and answers = Câu vấn đáp trong lớp học:
05:07 - Question 1 Why is friendship important? = Câu hỏi 1 : Tại sao tình bạn lại quan trọng?
05:14 - Question 2 Do you think it is easy to make friends? = Câu hỏi 2 : Bạn có nghĩ rằng kết bạn là đơn giản không?
05:20 - Explain the reason for for answer = Hãy giải thích
05:24 - Question 3 Who is your best friend? = Câu hỏi 3: Người bạn thân nhất của bạn là ai?

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu