Học tiếng anh cùng Mr.Duncan "Bài 20: More Slang (Thêm tiếng lóng)"
 Xem và theo dõi, kiểm tra theo lời dịch bên dưới: 
-  Unil 20: More Slang
 -  You know = Các bạn biết đấy
 -  the world of English is a fascinating = thế giới tiếng Anh thật quyến rũ
 -  and exciting place to be = và thú vị
 -  I’m so glad You = Tôi rất mừng vì Các bạn
 -  could join me for another lesson = có thể tham gia học một bài học nữa.
 -  “Ladies and Gentlemen = Thưa quý ông quý bà,
 -  please pray silence = xin hãy lặng lẽ nguyện cầu
 -  for the King of English” = cho đức vua của tiếng Anh.
 -  Hi every body = Xin chào các bạn,
 -  this is Mister Duncan in England. = đây là ngài Duncan người Anh
 -  How are You today? = Hôm nay Các bạn thế nào?
 -  are You OK? I hope so. = Các bạn khỏe chứ? Tôi Hi vọng thế
 -  are You happy? I hope so. = Các bạn có vui không? Tôi mong là vậy
 -  Today we are going to take a look at = Hôm nay chúng ta sẽ xem xét thêm
 -  some more slang terms and expressions = một số từ lóng nữa.
 -  Remember = hãy nhớ rằng
 -  slang words are used as a way = từ lóng là cách nói mới
 -  of replacing common ways = Được đùng để thay thế
 -  of speaking for new ones and slang is often used = cho cách nói thông thường
 -  especially by the young. = và từ lóng thường Được giới trẻ sử dụng.
 -  Hang on to your hats! = Hãy chờ để được đội mũ!
 -  Or should I say? … Crowns! = Hoặc tôi có thể nói là? … Vương Miện!
 -  Here they come! = Chúng đến giờ đó!
 -  more examples of modern slang = thêm ví dụ về tiếng lóng trong hiện đại
 -  Sucker a person who can be cheated easily = người cả tin một người dễ bị lừa.
 -  “He is such a sucker” = “Anh ta là một người cả tin.
 -  Grass to get someone into trouble = Tố giác Đưa ai đó vào rắc rối
 -  by reporting their bad action. = bằng việc thông báo về tội lỗi của họ
 -  “You grassed me to the police” = “Mày đã Tố giác tao với cảnh sát.
 -  Crackers to be crazy Or insane = Hóa rồ bị điên hay mất trí.
 -  “You are crackers” = Cô Hóa rồ mất rồi.
 -  Bling = Đồ trang sức
 -  Expensive looking gold jewellery = trang sức bằng vàng trông có vẻ đắt tiền
 -  such as necklaces and rings. = như vòng cổ hoặc nhẫn chẳng hạn
 -  Blag = Thuyết phục
 -  to use smoothtalk = sử dụng lối nói ngọt ngào
 -  Or charm to get something. = hay sự quyến rũ để đạt Được điều gì đó..
 -  “I blagged my way into this job” = Tôi tự Thuyết phục để Được làm công việc này đấy
 -  Diss = Xúc phạm
 -  to criticize Or speak badly about someone = Chỉ trích hay nói xấu về ai đó.
 -  “You dissed my girlfriend” = “Cô đã Xúc phạm bạn gái tôi.
 -  Geek = người lập dị
 -  a person who always studies = người luôn nghiên cứu
 -  Or has an interest in boring subjects = hay thích Các môn học buồn tẻ.
 -  “He is a real science geek” = “Anh ta đúng là một kẻ quái gở Chỉ thích học khoa học
 -  another expression with the same meaning is Nerd = một từ nữa cũng có chung ý nghĩa là từ Nerd
 -  Scam = Mưu Đồ bất lương
 -  a scheme designed to cheat people = một âm Mưu Được vạch ra nhằm lừa gạt mọi người
 -  Or take money from someone by deceiving them = hoặc lấy tiền người khác bằng việc lừa đảo họ
 -  “This company is running a scam” = công ty này đang tiến hành một âm Mưu
 -  Bum = kẻ lang thang
 -  a homeless person Or geggar. = một người vô gia cư hay một kẻ ăn xin.
 -  some people also use the expression HoBo = một số người cũng dùng từ “HoBo” với nghĩa này
 -  Bro = người Anh em
 -  a very good friend = một người bạn rất tốt
 -  Or a person with whom You have something in common with = hay một người có điểm chung với mình.
 -  Short for brother. = từ viết tắt của “Brother”
 -  slang for Parts of the body = tiếng lóng về bộ phận cơ thể người.
 -  Plates of Meat = Đĩa thịt
 -  your Feet = Đôi bàn chân bạn
 -  Pins = Đôi đinh gim
 -  your legs. = Đôi cẳng chân.
 -  “I’ve been on my Pins all day” = “Tôi dạc cẳng cả ngày nay”
 -  Honker, Hooter Or Konk = Cái còi thổi, Mũi to hay Cái đài phát thanh
 -  your nose = Mũi của bạn.
 -  Peepers Or Mince Pies = Đôi mắt ti hí hay Đôi mắt láo liên
 -  your Eyes = Đôi mắt của bạn.
 -  Mop your Hair = Mớ rẻ lau Mái tóc.
 -  Rug Or Syrup a wig Or fake Hair = Tấm thảm hay Siro một bộ tóc giả.
 -  Gob Or Cake Hole your Mouth = Cái mồm hay Lỗ chôn bánh Miệng.
 -  Gnashers your Teeth = Hàm nghiến Hàm răng
 -  Mug Or Fizzog your Face = Cái mặt xấu xí Gương mặt
 -  Bonce Or Noggin your Head = Hòn bi to hay Cái ca nhỏ Đầu bạn.
 -  Gut, Belly Or Tummy = Ruột, Bụng hay Dạ dày (trẻ em)
 -  your Stomach = Bụng, Dạ dày.
 -  Ticker your Heart = Trái tim (Mang nghĩa đùa cợt)
 -  and finally = và cuối cùng là
 -  on the Town to go out for a drink = Đi chơi đêm Đi chơi hay Đi uống
 -  with friends to a bar Or Disco. = cùng bạn bè ở một quầy rượu hay một sàn nhảy
 -  Fib Or Tell Porkies to lie about something = Bịa đặt hay bốc phét nói dối về sự việc gì đó.
 -  “You are fibbing”, = “Mày đang bịa đặt”,
 -  “You are telling porkies”. = Mày đang bốc phét.
 -  Scrap Or Scuffle to have a fight = Ẩu đả Đánh nhau.
 -  Drop off Fall asleep. = Đi ngủ.
 -  Croak, Pop Your Clogs, Bought The farm = Củ, Tèo (nghĩa trào phúng),
 -  to die Or Drop dead. = Ngỏm Chết
 -  Skive Or Bunk = Trốn học/việc, chuồn thẳng
 -  Avoid work Or not go to class. = Trốn việc hay không Đi học.
 -  Bump = cho ra rìa
 -  to remove someone from a guestlist = Xóa tên ai khỏi danh sách khách mời.
 -  Suck to be bad at doing something = Thất vọng Kém cỏi trong việc gì đó.
 -  “I really Suck at speaking English” = “Tớ nói tiếng Anh ngu lắm”
 -  Throw the Book at = Phạt mức nặng nhất
 -  Punish someone severely. = xử Phạt nghiêm khắc.
 -  for example, send them to prison = ví dụ như tống vào tù.
 -  “I will Throw the Book at you” = “ Tôi sẽ ném cuốn sách vào bạn”
 -  Wrap, Cut, Break Or Call It a Day = Xong, Cắt, Giải lao hay Nghỉ hưu
 -  it’s time to finish. = đã đến lúc kết thúc.
 -  Sadly, = Thật buồn
 -  that was our final slang lesson for a while = một chút nữa thôi là bài học về tiếng lóng cuối cùng kết thúc
 -  I hope You enjoy It = Hi vọng Các bạn thích bài học này
 -  and found It useful. = và thấy nó hữu ích
 -  this is Mister Duncan in “Blighty” = đây là Thầy Duncan tại “Đế quốc Anh”
 -  Or should I say ….England? = hay Tôi có thể nói là … Nước Anh.
 -  Wishing You well = Chúc Các bạn mạnh khỏe
 -  and I look forward to our next chinwag together = tôimong chờ đến ngày buôn chuyện tiếp theo củachúng ta
 -  for now I will say = Giờ Tôi sẽ nói
 -  Caio…Cheerio…So long… = Caio…Cheerio…So long…
 -  Farewell…Adieu… = Farewell…Adieu…
 -  AuRevoiur…Adios… = AuRevoiur…Adios…
 -  ZaiJian…BisSpayter…Osaki Ni = ZaiJian…BisSpayter…Osaki Ni
 -  See ya… = Hẹn gặp lại …
 -  Wouldn’t wana be ya!! = không muốn chia tay gì cả!
 -  Goodbye! = Tạm biệt!
