Từ: yeoman
/'joumən/
-
danh từ
tiểu chủ (ở nông thôn, có ít ruộng đất cày cấy lấy)
-
kỵ binh nghĩa dũng
-
(hàng hải) yeoman of signals hạ sĩ quan ngành thông tin tín hiệu
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ sĩ quan làm việc văn phòng
-
(sử học) địa chủ nhỏ
Cụm từ/thành ngữ
to do yeoman('s) service
giúp đỡ tận tình trong lúc nguy nan
Từ gần giống