Từ: wrap
-
danh từ
khăn choàng; áo choàng
evening wrap
áo choàng buổi tối
-
mền, chăn
-
động từ
bao, bao bọc, bao phủ, gói, quấn
to wrap a child in a shawl
quấn một đứa bé trong cái khăn choàng
the mountain top was wrapped in mist
đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương
-
(nghĩa bóng) bao trùm, bảo phủ
the affair is wrapped in mystery
bí mật bao trùm lên sự việc ấy
wrapped in meditation
chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm
-
bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong
-
chồng lên nhau, đè lên nhau
-
bị bao trùm trong (màn bí mật...)
-
thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến
she is wrapped up in her children
chị ta chỉ nghĩ đến các con
Cụm từ/thành ngữ
to wrap about (round)
quấn, bọc quanh
to be wrapped up in
bọc trong, quấn trong
mind you wrap up well
nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào
Từ gần giống