Từ: veil
/veil/
-
danh từ
mạng che mặt
to raise the veil
nâng mạng che mặt lên
to drop the veil
bỏ mạng che mặt xuống
-
trướng, màn
the veil of the temple
bức trướng của ngôi đền
a veil of clound
màn mây
-
bê ngoài giả dối, lốt
under the veil of religion
đột lốt tôn giáo
-
tiếng khàn, tiếng khản (do bị cảm lạnh...)
-
(như) velum
-
động từ
che mạng
to veil one's face
che mặt bằng mạng
-
che, ám, phủ
a cloud veiled the sun
một đám mây che mặt trời
-
che đậy, che giấu, giấu kín
to veil one's purpose
chay đậy mục dích của mình
to be veiled in mystery
bị giấu kín trong màn bí mật
Cụm từ/thành ngữ
beyond the veil
ở thế giới bên kia, ở âm phủ
to take the veil
đi tu
Từ gần giống