Từ: trot
-
danh từ
nước kiệu
to ride the horse at a steady trot
cưỡi ngựa đi nước kiệu đều
to put a horse to the trot
bắt ngựa chạy nước kiệu
-
sự chuyển động nhanh; sự bận rộn
to be on the trot
bận, bận rộn
to keep someone on the trot
bắt ai làm hết việc này đến việc nọ
-
em bé mới tập đi
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bản dịch đối chiếu
-
(nghĩa bóng) mụ
old trot
mụ già
-
động từ
cho đi nước kiệu, bắt đi nước kiệu
to trot a horse
bắt ngựa đi nước kiệu
to trot someone off his legs
bắt ai chạy cho mệt lử
-
chạy nước kiệu được
to trot two miles
chạy nước kiệu được hai dặm
-
đi nước kiệu (ngựa)
-
chạy lóc cóc; chạy lon ton
-
(thông tục) trưng bày, khoe, phô trương
to trot out one's knowledge
phô trương kiến thức của mình
to trot out a new hat
khoe cái mũ mới
Cụm từ/thành ngữ
to trot out
cho (ngựa) đi diễu
Từ gần giống