Từ: trifle
/'traifl/
-
danh từ
vật nhỏ mọn; chuyện vặt
to waste one's time on trifles
mất thì giờ vì những chuyện vặt
-
món tiền nhỏ
it cost only a trifle
cái dó giá chẳng đáng bao nhiêu
-
bánh xốp kem
a trifle [too] heavy
hơi nặng một chút
-
động từ
coi thường, coi nhẹ, coi là chuyện vặt; đùa cợt, đùa giỡn
stop trifling with your work!
thôi đừng có đùa với công việc như vậy
he is not a man to trifle with
anh ta không phải là người có thể đùa được
Cụm từ/thành ngữ
a trifle
(dùng làm phó từ) hơi, một tí, một chút
to trifle away
lãng phí
Từ gần giống