TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: town

/taun/
Thêm vào từ điển của tôi
Du lịch
  • danh từ

    thành phố, thị xã

    manufacturing town

    thành phố công nghiệp

    out of town

    ở nông thôn

  • dân thành phố, bà con hàng phố

    the whole town knows of it

    cả thành phố ai người ta cũng biết chuyện đó

  • phố (nơi có phố xá đông đúc của thành phố, trái với ngoại ô)

    to go to town to do some shopping

    ra phố mua hàng

  • (Anh) thủ đô, Luân đôn

    to go to town

    ra thủ đô, đi Luân đôn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm (hành động) nhanh và có hiệu quả; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thành công rực rỡ

    Cụm từ/thành ngữ

    man about town

    (xem) about

    to paint the town red

    (từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn, quấy phá (ở đường phố, tiệm rượu)

    woman of the town

    gái điếm, giá làng chơi