Từ: tone
-
danh từ
tiếng; (nhạc) âm
the sweet tone of the violin
tiếng viôlông êm dịu
heart tones
tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)
-
giọng
to speak in an angry tone
nói giong giận dữ
-
sức khoẻ; trương lực
to recover tone
hồi phục sức khoẻ
to lose tone
suy nhược
-
(hội họa) sắc
-
(nghĩa bóng) vẻ, phong thái
a tone of elegance
vẻ tao nhã
-
động từ
làm cho có giọng riêng
-
làm cho có sắc điệu
-
(âm nhạc) so dây (đàn)
-
hoà hợp, ăn nhịp
the curtains tone with the carpet
những bức màn hoà hợp với tấm thảm
the apology toned down his anger
lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi
-
làm cho (màu sắc) dịu đi
exercise tones up the muscles
sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra
-
làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn
Cụm từ/thành ngữ
to tone down
bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt
to tone up
khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra
Từ gần giống