Từ: term
-
danh từ
hạn, giới hạn, định hạn
to set a term to one's expenses
giới hạn việc tiêu pha của mình
-
thời hạn, kỳ hạn
a term of imprisonment
hạn tù
term of office
nhiệm kỳ, thời gian tại chức
-
phiên (toà), kỳ học, quý, khoá
the beginning of term
bắt đầu kỳ học
Michaelmas (Hilary, Easter, Trinity) term
kỳ học mùa thu (mùa đông, mùa xuân, mùa hạ)
-
(số nhiều) điều kiện, điều khoản
the terms of a treaty
những điều khoản của một hiệp ước
not on any terms
không với bất cứ một điều kiện nào
-
(số nhiều) giá, điều kiện
on easy terms
với điều kiện trả tiền dễ dãi
on moderate terms
với giá phải chăng
-
(số nhiều) quan hệ, sự giao thiệp, sự giao hảo, sự đi lại
to be on good terms with someone
có quan hệ tốt với ai
to be on speaking terms with someone
quen biết ai có thể chuyện trò với nhau được; có quan hệ đi lại với ai, giao thiệp với ai
-
thuật ngữ
technical term
thuật ngữ kỹ thuật
-
(số nhiều) lời lẽ, ngôn ngữ
in set terms
bằng những lời lẽ dứt khoát rõ ràng
in terms of praise
bằng những lời khen ngợi
-
(toán học) số hạng
-
động từ
gọi, đặt tên là, chỉ định; cho là
he terms himself a doctor
hắn tự xưng là bác sĩ
Từ gần giống