Từ: split
/split/
-
tính từ
nứt, nẻ, chia ra, tách ra
-
động từ
ghẻ, bửa, tách
-
chia ra từng phần
to split the job
chia việc
to split a sum of money
chia một số tiền
-
chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái)
-
(hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử)
-
nứt, vỡ, nẻ
-
chia rẽ, phân hoá, không nhất trí
to split on a question
không nhất trí về một vấn đề
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chia nhau
-
thoả hiệp
Cụm từ/thành ngữ
to spit off (up)
làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra
to split the difference
lấy số trung bình
to split hairs
chẻ sợi tóc làm tư
Từ gần giống