TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: sock

/sɔk/
Thêm vào từ điển của tôi
Đồ vật
  • danh từ

    bít tất ngắn cổ

  • giày kịch (giày của diễn viên hài kịch thời xưa); (nghĩa bóng) hài kịch

    the buskin and the sock

    bi kịch và hài kịch

  • để lót (để vào trong giày cho ấm)

  • (từ lóng) hay ăn quà vặt

  • (từ lóng) cái ném

  • cái đấm, cái thụi, cái thoi

    give him socks!

    đấm cho hắn một trận!

  • động từ

    (từ lóng) ném (đá vào ai)

  • đấm, thụi, thoi

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) để, gửi

    to sock all one's money in the bank

    gửi hết tiền vào ngân hàng

  • phó từ

    (từ lóng) trúng, đúng vào

    to hit someone sock in the eye

    đánh trúng vào mắt ai

    Cụm từ/thành ngữ

    to pull up one's socks

    cố gắng, gắng sức, tập trung sức lực